NHÀ HÁT NGHỆ THUẬT ĐƯƠNG ĐẠI VIỆT NAM THÔNG BÁO VỀ VIỆC LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU THẦU GIÁ TÀI SẢN
BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
NHÀ HÁT NGHỆ THUẬT ĐƯƠNG ĐẠI
VIỆT NAM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 75/TB- NHNTĐĐVN
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2024
|
THÔNG BÁO
Về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
_________________________________________________
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá để bán đấu giá tài sản thanh lý với nội dung như sau:
1. Thông tin chung:
a. Tên đơn vị có tài sản bán đấu giá: Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam
b. Địa chỉ: 58 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội.
2. Tài sản bán đấu giá: Quyền khai thác và cung cấp dịch vụ tại Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam.
3. Giá khởi điểm: 9.661.680.000 đồng.
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản:
Tổ chức đấu giá tài sản đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và tiêu chí theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp. Lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản về đấu giá tài sản bao gồm 2 tiêu chí là bắt buộc và các nhóm tiêu chí chi tiết để chấm điểm:
- Tiêu chí bắt buộc: Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ tư pháp công bố. Trường hợp không đạt tiêu chí bắt buộc thì bị đánh giá là không đạt và bị loại.
- Tiêu chí chấm điểm: Theo Phụ lục 01 kèm theo thông báo này. Một số tiêu chí sau đây, cách thức đánh giá, chấm điểm được tính điểm từ cao xuống thấp (theo số điểm của Tiêu chí đó quy định tại Phụ lục 01), cụ thể như sau:
a. Đối với tiêu chí cơ sở vật chất đảm bảo cho việc đấu giá nêu tại Khoản 1 Mục I Phụ lục 01 kèm theo: Tổ chức đấu giá chứng minh tính ổn định, vị trí công khai, thuận lợi (có hình ảnh và tài liệu kèm theo) bao gồm: Trụ sở, địa điểm bán và tiếp nhận hồ sơ….
b. Đối với tiêu chí Phương án đấu giá khả thi hiệu quả nêu tại Mục II Phụ lục 01 kèm theo, tổ chức đấu giá phải nêu đầy đủ theo yêu cầu dưới đây và số điểm của tiêu chí này được tính như sau:
- Trình bày nội dung phương án đấu giá khả thi, hiệu quả; Số điểm được tính tối đa 50% tổng số điểm của tiêu chí này.
- Chứng minh tính hiệu quả của từng phương án đã trình bày (Có tài liệu chứng minh trong hai năm trước liên tiếp liền kề đã thực hiện đấu giá thành công) và đề xuất phương án đấu giá, khả thi hiệu quả phù hợp với tài sản đấu giá của Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam. Số điểm được tính tối đa 50% tổng số điểm của tiêu chí này.
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá:
Tổ chức đấu giá nộp hồ sơ trực tiếp, không nhận hồ sơ qua đường Bưu điện, Grap, Xe ôm…. Người đến nộp hồ sơ cần xuất trình giấy giới thiệu và căn cước công dân để đối chiếu.
Tổ chức đấu giá nộp 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá trình bày rõ ràng, sắp xếp theo thứ tự các tiêu chí tại thông báo này, kèm theo các giấy tờ, tài liệu chứng minh cho các tiêu chí đánh giá và tự chịu trách nhiệm về tính trung thực, hợp pháp, đầy đủ, chính xác đối với thông tin các giấy tờ, tài liệu đó. Hồ sơ phải được đóng quyển, được để trong phong bì dán kín, có chữ ký, dấu niêm phong của tổ chức đấu giá tài sản. Hồ sơ nộp muộn so với thời gian quy định không được xem xét, chấm điểm.
Tổ chức đấu giá thực hiện đúng các hướng dẫn tại Công văn số 1949/BTP-BTTP ngày 14/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc triển khai Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp.
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo (Trong giờ hành chính).
- Địa điểm nộp hồ sơ: Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam
- Địa chỉ: 58 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội.
Ghi chú: Không hoàn trả hồ sơ tham dự lựa chọn tổ chức đấu giá đã nộp.
Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam thông báo đến các tổ chức bán đấu giá tài sản để đăng ký tham gia./.
Phụ lục 1
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số ……… ngày… /…/2024)
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)
|
6
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả
|
22
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10
|
2.2
|
Từ 20%) đến dưới 40%
|
12
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5
|
4
|
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
|
4
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)
|
2
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Tổ chức đấu giá tham dự lựa chọn phải cung cấp tài liệu chứng minh có đầy đủ các thành phần tiêu chí này mới đạt 5 điểm, nếu thiếu 1 trong các thành phần tiêu chí này sẽ không tính điểm)
|
5
|
1
|
Có số lượng hợp đồng đã thực hiện thành công trong năm trước liền kề trên 30 hợp đồng và có tỷ lệ số lượng hợp đồng đấu giá tài sản thành (cho các đơn vị của nhà nước và doanh nghiệp nhà nước)/tổng số lượng hợp đồng đấu giá tài sản đã bán thành của tổ chức đấu giá trong năm trước liền kề trên 90% (Đơn vị nộp hồ sơ phải liệt kê số lượng hợp đồng, tính tỷ lệ rõ ràng).
|
5
|
2
|
Mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp cho Đấu giá viên hoạt động tại tổ chức mình (theo quy định tại Điều 24 Luật Đấu giá tài sản năm 2016)
|
3
|
Công bố nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (theo quy định tại Điều 28 Luật Đấu giá tài sản năm 2016)
|
4
|
Thông báo về việc thay đổi hoạt động (nếu có) cho cơ quan quản lý có liên quan biết trong thời hạn quy định (theo quy định tại Điều 36 Luật Quản lý thuế 2019)
|
|
Tổng số điểm
|
100
|